Có 1 kết quả:

落成 lạc thành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xây cất xong, làm nhà xong. § Ngày xưa khi làm xong cung thất thì cử hành tế lễ. Về sau, gọi “lạc thành” 落成 là hoàn thành công việc kiến trúc. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Lạc thành chi nhật, thịnh diên tế thần” 落成之日, 盛筵祭神 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục ngũ 灤陽消夏錄五).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0